7.196. Tiếng chào hỏi, khi tiếp xúc: “Ạ”. Vừa phát ra âm thanh, vừa làm điệu bộ chào, cất mũ. Chào tạm biệt, vẫy tay và làm dấu “chào, hôn”.
7.197. Phát âm tên của mình. Đem trẻ tới đứng trước tấm gương, cô giáo hỏi: “Ai trong đó?”. Tập cho trẻ trả lời bằng tên riêng của mình.
7.198. Bắt chước những âm thanh trong môi trường xung quanh, như xe ô tô: rầm rầm. Máy bay: ồ ồ. Ruồi: vù vù. Chó: gâu gâu. Mèo: meo meo.
7.199. Những động từ thông thường: ăn, uống, chơi, ngủ…
7.200. Nhìn hình và gọi tên những người trong gia đình (sau khi trao đổi với cha mẹ).
7.201. Tập hát những bài hát nho nhỏ, như “Voi vỏi vòi voi, cái vòi đi trước…”.
7.202. Tập trẻ em xin ăn “thêm”, uống “thêm”.